03-01-2018 16:49:01 - Lượt xem: 874
ĐẠI HỌC DAEGU HAANY

Phân loại
|
Nội dung
|
||
Thời gian đăng ký
|
Hệ ĐH
Hệ đào tạo sau ĐH
|
Học kỳ mùa xuân
|
(Mới nhập học) đăng ký tháng 11, nhập học tháng 3
|
Học kỳ mùa thu
|
(Mới nhập học – chuyển tiếp) đăng ký tháng 7, nhập học tháng 9
|
||
Học kỳ mùa xuân
|
Đăng ký tháng 11, nhập học tháng 3
|
||
Học phí theo năm 2015
|
Hệ ĐH
|
5,304 ~ 7,297 USD (1$ = 1,200KRW, bao gồm tiền đóng nhập học, 1 năm học phí)
|
|
Hệ đào tạo sau ĐH
|
Thạc sĩ: 4,500 ~ 10,821 USD
Tiến sĩ: 4,500 ~ 11,200 USD (1$ = 1,200 KRW, bao gồm tiền đóng nhập học, 1 năm học phí)
|
||
Cách thức tuyển sinh
|
Hệ ĐH
|
Xét hồ sơ và phỏng vấn
|
|
Hệ đào tạo sau ĐH
|
Xét hồ sơ và phỏng vấn (bao gồm phỏng vấn trực tiếp)
|
||
Điều kiên yêu cầu
|
Hệ ĐH
|
Mới nhập học
|
- Ứng viên và bố mẹ đều là người nước ngoài, hoặc là người tốt nghiệp cấp 3 ở nước ngoài.
- Ứng viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 (với nhóm ngành năng khiếu là cấp 2) trở lên, hoặc kết quả thi năng lực tiếng Anh TOEFL 550, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm.
|
Chuyển tiếp
|
- Ứng viên và bố mẹ đều là người nước ngoài, tốt nghiệp CĐ trong và ngoài nước (sắp tốt nghiệp) hoặc người có trình độ ở hệ tương đương được pháp luật công nhận.
- Người đã hoàn thành 2 năm hoặc 4 học kỳ trở lên (hoặc dự kiến hoàn thành) ở trường ĐH trong và ngoài nước (ngoại trừ khóa học ngắn hạn) và đạt điểm TBM ở mức tối thiểu (cần nộp giấy chứng nhận hoàn thành 2 năm học).
- Người có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 (với nhóm ngành năng khiếu là cấp 2) trở lên, hoặc kết quả thi năng lực tiếng Anh TOEFL 550, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm.
|
||
Hệ sau ĐH
|
- Người nước ngoài (bố mẹ đều là người nước ngoài), hoặc là người theo học tại các trường ở nước ngoài 16 năm trở lên.
- Người có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (cấp 4 trở lên) hoặc năng lực tiếng Anh (TOEFL 550, IELTS 5.5, TEPS 550).
|
Phân loại
|
Loại phòng
|
Trang thiết bị KTX
|
Chi phí
|
KTX phổ thông
|
2 người 1 phòng
|
Giường, bàn học, ghế, máy giặt, nhà vệ sinh, phòng vi tính chung, phòng nghỉ, phòng tập gym...
|
1,050 ~ 1,197 $ / học kỳ (1$ = 1,200 KRW, bao gồm tiền ăn)
|
KTX dành cho người nước ngoài
|
2 người 1 phòng
|
Giường, bàn học, ghế, máy giặt, nhà vệ sinh, nhà bếp
|
1,542 $ / năm (hình thức sinh hoạt tự quản)
|
1 người 1 phòng
|
2,313 $ / năm (hình thức tự quản)
|
Phân loại
|
Loại học bổng
|
Đối tượng
|
Ưu tiên
|
Ghi chú
|
|
Hệ ĐH
|
Học bổng dành cho người nước ngoài và Hàn kiều
|
Học kỳ đầu tiên
|
Du học sinh
|
Giảm 50 ~ 60% học phí
|
|
Học kỳ thứ 2 trở đi
|
Du học sinh
|
Giảm 40 ~ 80% học phí
|
|
||
Học bổng TOPIK dành cho người nước ngoài
|
Du học sinh
|
833 ~ 2,083 USD
|
TOPIK đạt cấp 5 - 6
|
||
Học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí dành cho người nước ngoài
|
Du học sinh
|
417 USD/ tháng (ngoài trừ kỳ nghỉ)
|
TOPIK đạt cấp 4 trở lên, kết hợp với điểm trung bình chung ở ĐH
|
||
Hệ sau ĐH
|
Học bổng dành cho người nước ngoài
|
Học kỳ đầu tiên
|
Du học sinh
|
Giảm 50% học phí
|
|
Học kỳ thứ 2 trở đi
|
Giảm 40-60% học phí
|
Giảm học phí theo thành tích học tập
|
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ DỊCH THUẬT OSC
Trụ sở: Số 24/184 Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 19006689/ 02435 666 668 - Fax: 02435 667 339
Email: duhoc@osc.edu.vn
Website: www.osc.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/duhocosc
Youtube: www.youtube.com/duhocosc
VPĐD Hải Phòng : Số 68, Lô 26 D, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đông Khê, Q. Ngô Quyền, TP Hải Phòng
Điện thoại: 0225 821 568
VP TNHS Tuyên Quang: Số 360, Tổ Dân Phố Quyết Thắng, TT Sơn Dương, Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang
- Đại Học Honam
- Đại Học Chung - Ang
- Đại Học Konkuk Hàn Quốc
- Trường Đại Học Daegu
- Đại Học Quốc Gia Chungnam
- Trường Đại học Ajou
- Giới thiệu trường Đại học quốc gia Kongju- Hàn Quốc
- Tổng quan về trường Đại học Dongguk
- Du học Hàn Quốc: Trường Đại học GUMI (Gumi University)
- Du học Hàn Quốc tại Đại học công nghệ quốc gia Kumoh (Kumoh National Institute of Technology - KIT)